CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Acyclovir

Acyclovir còn được gọi là Aciclovir một dẫn chất purin nucleoside tổng hợp, là một loại thuốc kháng virus được sử dụng để điều trị các bệnh do nhiễm virus, điều trị bệnh zona cấp tính, bệnh herpes simplex và bệnh thủy đậu.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Raid hương cam & chanh (600ml),Dầu gội Sunsilk mềm mượt diệu kỳ (1.36 lít),Dầu gội Sunsilk mềm mượt diệu kỳ (311ml),Dầu xả Sunsilk mềm mượt diệu kì (325ml),Nước rửa chén Sunlight Extra thiên nhiên muối khoáng và lô hội (725ml),Bàn chải cho bé 2 - 6 tuổi P/S Kids lông siêu mềm,Bàn chải P/S lông tơ mềm mại,Vitamin 3B PV (10 vỉ x 10 viên/hộp),Viên dầu gấc PV (100 viên/hộp),Nước tẩy quần áo màu AXO hương hoa đào (400ml),Dung dịch rửa tay khô Green Cross hương Trà xanh (250ml),Xịt rửa tay khô Green Cross hương Trà xanh (70ml),Gel Rửa Tay Khô Green Cross Hương Trà Xanh (60ml),Green Cross hương Dưa Táo (100ml),Gel rửa tay khô Green Cross hương cam (100ml),Gel rửa tay khô Green Cross hương Tự nhiên (100ml),Dung dịch rửa tay khô Green Cross hương tự nhiên (100ml),Dung dịch rửa tay khô Green Cross hương Dưa Táo (100ml),Gel rửa tay khô Green Cross hương Trà xanh (100ml),Liverton 140mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pamidstad 2.5mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),NNO Vite Aplicapz (3 vỉ x 10 viên/hộp),Liverbil OPC (5 vỉ x 10 viên/hộp),VG-5 Danapha (4 vỉ x 10 viên/hộp),NNO Regenexx (30 viên/hộp),Cloderm cream (15g),Beprosone Cream (15g),Calcium Hasan 500mg (20 viên/tube),Vitamin B1-B6-B12 MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Spasmonavin 40mg (20 vỉ x 15 viên/hộp),TanaMisolblue (10 vỉ x 10 viên/hộp),NNO Nourishing Night Oil (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cefuroxim 500mg Vidipha (10 vỉ X 10 viên/hộp),Acetylcystein 200mg Vidipha (20 vỉ x 10 viên/hộp),Piracetam 800mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hôp),Dexamethason 4mg/1ml Vidipha (10 vỉ x 5 ống/hộp),Bibonlax Adults 8g (10 tube/hộp),Beroxib 200mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Viartril - S 250mg (80 viên/hộp),Sucrate Gel (30 gói/hộp),Adrenalin 1mg/1ml (2 vỉ x 5 ống/hộp),Dầu gió Kim Linh (6ml),Unikids Kẽm (50g),Hapacol CF Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp),Panangin (50 viên/hộp),Venpoten (30 viên/hộp),Dạ dày Nhất Nhất (2 vỉ x 10 viên/hộp),Metformin Stella 1000mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Yumangel (20 gói/hộp),Rosuvastatin Stella 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Eugica syrup (60ml),Gạc y tế tiệt trùng Đông Pha (5cmx6cm),Panadol Cold Flu (15 vỉ x 12 viên/hộp),Special Kid Sommeil (125ml),Special Kid Immunite (125ml),Verospiron 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Fluorescein Sodium Surgi Edge (100 que/hộp),Trái ớt Takahi Hot (2 gói x 5 miếng/hộp),Ceelin (120ml),Nhiệt kế thủy ngân Lilika,Cefimbrano 200 (10 viên/hộp),Nước Muối Sinh Lý Vĩnh Phúc Natriclorid 0.9% (1710ml),Salonpas Liniment (50ml),Salonpas (12 miếng/hộp),Methionine 250mg MKP (100 viên/chai),Gofen 400mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Tiger Balm White (30g),Giảo Cổ Lam Extra Kingphar (60 viên/hộp),Cetampir plus (3 vỉ x 10 viên/hộp),Mặt Nạ Xông Khí Dung Aerrosol Mask (Size L),Mặt nạ xông khí dung Aerrosol Mask (Size S),Khẩu trang y tế MYO2 4 lớp màu trắng (50 Chiếc/Hộp),Irbesartan Stella 150mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Tragutan F (3 vỉ x 10 viên/hộp),Paracetamol Kabi 1000 (100ml),Acnotin 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bronuck 0.1% (5ml),Khẩu trang Unicharm 3D Mask (5 cái/túi),Khẩu trang y tế Nanopro 4 Lớp màu hồng (50 Chiếc/Hộp),Khẩu trang y tế than hoạt tính Lina (50 Chiếc/Hộp),Axe Brand Inhaler (1.7g),Axe Brand (5ml),Nga Phụ Khang (60 viên/hộp),Ích Thận Vương (3 vỉ x 10 viên/hộp),Gội Là Đen Matrix (10 gói x 25ml/hộp),Gội Là Nâu Matrix (10 gói x 30ml/hộp),Maica (8ml),Davinfort 800mg (4 vỉ x 5 ống/hộp),Giloba 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Micardis Plus 40mg/12.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Natrilix SR 1.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Phấn diệt kiến và côn trùng Vipesco (10 tube x 2 viên/hộp),Terpin Codein VPC (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vương Bảo (2 vỉ x 10 viên/hộp),Nexium mups 20mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Hiruscar Post Acne (5g),Hiruscar (5g),Hiruscar Silicone Pro (10g),Bicimax (10 viên/tube),Vitamin AD OPC (4 vỉ x 10 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Điều trị nhiễm Herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm Herpes sinh dục khởi phát và tái phát, Varicella (bệnh thủy đậu) và Herpes zoster (bệnh zona).
  • Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường.
  • Phòng ngừa nhiễm Herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

Chống Chỉ Định

Bệnh nhân mẫn cảm với acyclovir và valacyclovir.

    Cách Dùng Và Liều Dùng

    Người lớn

    Acyclovir dạng uống:

    Điều trị nhiễm Herpes simplex tiên phát bao gồm cả Herpes sinh dục: Liều thông thường uống 200 mg/lần ngày uống 5 lần, cách nhau 4 giờ. Uống trong 5 - 10 ngày.

    Nếu suy giảm miễn dịch nặng hoặc hấp thu kém: 400 mg/lần ngày 5 lần, dùng trong 5 ngày.

    Loại bỏ tái phát ở người có khả năng miễn dịch (ít nhất có 6 lần tái phát/năm): Uống 800 mg/ngày chia làm 2 hoặc 4 lần. Liệu pháp điều trị phải ngừng sau 6 - 12 tháng để đánh giá kết quả.

    Nếu tái phát thưa (< 6 lần/năm), chỉ nên điều trị đợt tái phát: 200 mg/lần, ngày uống 5 lần, uống trong 5 ngày. Bắt đầu uống khi có triệu chứng tiến triển.

    Dự phòng HSV ở người suy giảm miễn dịch: 200 - 400 mg/lần, uống 4 lần mỗi ngày.

    Acyclovir dạng tiêm:

    Nhiễm HSV ở người suy giảm miễn dịch, herpes sinh dục khởi đầu nặng hoặc dự phòng nhiễm HSV ở người suy giảm miễn dịch: 5 mg/kg/lần, cách 8 giờ/lần. Điều trị từ 5 - 7 ngày.

    Viêm não do HSV: Liều đường tiêm 10 mg/kg/lần, cách 8 giờ /lần. Điều trị trong 10 ngày.

    Nhiễm VZV: Ở người có khả năng miễn dịch: 5 mg/kg/lần, cách 8 giờ/lần; Ở người suy giảm miễn dịch: 10 mg/kg/lần, cách 8 giờ/lần.

    Acyclovir dạng thuốc mỡ:

    Điều trị nhiễm Herpes simplex môi và sinh dục khởi phát và tái phát. Cần điều trị càng sớm càng tốt. Nhiễm ở miệng hoặc âm đạo, cần thiết phải dùng điều trị toàn thân (uống). Với Herpes zoster cũng cần phải điều trị toàn thân.

    Cách dùng thuốc mỡ: Dùng acyclovir bôi lên vị trí tổn thương cách 4 giờ một lần (5 đến 6 lần mỗi ngày) trong 5 đến 7 ngày, bắt đầu ngay từ khi xuất hiện triệu chứng.

    Thuốc mỡ tra mắt: Ngày bôi 5 lần (tiếp tục ít nhất 3 ngày sau khi đã dùng liều điều trị).

    Trẻ em

    Acyclovir dạng uống:

    Zona: Trẻ em 2 tuổi hoặc trên 2 tuổi: Liều như người lớn. Dưới 2 tuổi: dùng 1/2 liều người lớn.

    Thủy đậu:

    • Trên 2 tuổi: 20 mg/kg, tối đa 800 mg/lần, uống 4 lần/ ngày. Uống trong 5 ngày.
    • Dưới 2 tuổi: 200 mg/lần, 4 lần mỗi ngày.
    • 2 - 5 tuổi: 400 mg/lần, 4 lần/ngày.
    • 6 tuổi và trên 6 tuổi: 800 mg/lần, 4 lần mỗi ngày.

    Acyclovir dạng tiêm:

    Trẻ 3 tháng - 12 tuổi:

    • Liều thường tính theo diện tích cơ thể. Một liệu trình thường kéo dài từ 5 - 10 ngày.
    • Nhiễm HSV (trừ viêm não - màng não) và VZV ở trẻ có khả năng miễn dịch: 250 mg/m2, cách 8 giờ/lần (khoảng 10 mg/kg/lần, cách 8 giờ/lần).
    • Viêm não - màng não HSV hoặc nhiễm VZV nặng ở trẻ suy giảm miễn dịch: 500 mg/m2, cách 8 giờ/lần (khoảng 20 mg/kg/lần, cách 8 giờ/lần).

    Trẻ sơ sinh cho tới 3 tháng tuổi:

    • Nhiễm HSV: 10 mg/kg/lần cách 8 giờ/lần. Điều trị trong 7 - 10 ngày.
    • Nhiễm HSV lan tỏa: 20 mg/kg/lần, cách 8 giờ/lần, cho trong 14 ngày. Nếu có tổn thương thần kinh, kéo dài tới 21 ngày.
    • Nhiễm VZV: 20 mg/kg/lần, cách 8 giờ/lần. Điều trị ít nhất 7 ngày.

    Thận Trọng

    • Bệnh nhân lớn tuổi và bệnh nhân suy thận đều tăng nguy cơ tác dụng không mong muốn ở thần kinh và nên theo dõi cẩn thận.
    • Phụ nữ có thai (được dùng khi lợi ích hơn hẳn nguy cơ tiềm ẩn).
    • Phụ nữ cho con bú (chỉ dùng khi được chỉ định).

    Bảo Quản

    Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

    Các thuốc chứa hoạt chất Acyclovir

    NNO Vite Aplicapz (3 vỉ x 10 viên/hộp)
    NNO Vite Aplicapz (3 vỉ x 10 viên/hộp)

    12,000đ / Viên nang mềm

    NNO Regenexx (30 viên/hộp)
    NNO Regenexx (30 viên/hộp)

    20,000đ / Viên nang mềm

    Cloderm cream (15g)
    Cloderm cream (15g)

    44,000đ / Tube

    Beprosone Cream (15g)
    Beprosone Cream (15g)

    38,000đ / Tube

    Dầu gió Kim Linh (6ml)
    Dầu gió Kim Linh (6ml)

    19,000đ / Chai

    Unikids Kẽm (50g)
    Unikids Kẽm (50g)

    19,000đ / Chai

    Panangin (50 viên/hộp)
    Panangin (50 viên/hộp)

    3,000đ / Viên nén

    Venpoten (30 viên/hộp)
    Venpoten (30 viên/hộp)

    193,000đ / Hộp

    Yumangel (20 gói/hộp)
    Yumangel (20 gói/hộp)

    5,000đ / Gói

    Eugica syrup (60ml)
    Eugica syrup (60ml)

    21,000đ / Chai

    Special Kid Sommeil (125ml)
    Special Kid Sommeil (125ml)

    239,000đ / Chai

    Ceelin (120ml)
    Ceelin (120ml)

    63,000đ / Chai

    Cefimbrano 200 (10 viên/hộp)
    Cefimbrano 200 (10 viên/hộp)

    2,000đ / Viên nén

    Salonpas Liniment (50ml)
    Salonpas Liniment (50ml)

    35,000đ / Chai

    Salonpas (12 miếng/hộp)
    Salonpas (12 miếng/hộp)

    15,000đ / Hộp

    Tiger Balm White (30g)
    Tiger Balm White (30g)

    55,000đ / Hộp

    Tragutan F (3 vỉ x 10 viên/hộp)
    Tragutan F (3 vỉ x 10 viên/hộp)

    1,000đ / Viên nang mềm

    Acnotin 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp)
    Acnotin 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp)

    9,200đ / Viên nang mềm

    Bronuck 0.1% (5ml)
    Bronuck 0.1% (5ml)

    140,000đ / Chai

    Axe Brand Inhaler (1.7g)
    Axe Brand Inhaler (1.7g)

    17,000đ / cái

    Axe Brand (5ml)
    Axe Brand (5ml)

    19,000đ / Chai

    Maica (8ml)
    Maica (8ml)

    8,000đ / Chai

    Giloba 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp)
    Giloba 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp)

    3,700đ / Viên nang mềm

    Hiruscar Post Acne (5g)
    Hiruscar Post Acne (5g)

    145,000đ / Tube

    Hiruscar (5g)
    Hiruscar (5g)

    111,000đ / Tube

    Hiruscar Silicone Pro (10g)
    Hiruscar Silicone Pro (10g)

    210,000đ / Tube

    Bicimax (10 viên/tube)
    Bicimax (10 viên/tube)

    4,800đ / Viên sủi