CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Haloperidol

Haloperidol là thuốc an thần kinh điển hình (thế hệ 1) dẫn xuất từ butyrophenon, được sử dụng trong điều trị bệnh tâm thần phân liệt, co cơ mặt trong hội chứng Tourette, cuồng trí trong rối loạn lưỡng cực, buồn nôn và nôn, mê sảng, kích động, rối loạn tâm thần cấp tính, và ảo giác trong cai rượu.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Raid hương cam & chanh (600ml),Dầu gội Sunsilk mềm mượt diệu kỳ (1.36 lít),Dầu gội Sunsilk mềm mượt diệu kỳ (311ml),Dầu xả Sunsilk mềm mượt diệu kì (325ml),Nước rửa chén Sunlight Extra thiên nhiên muối khoáng và lô hội (725ml),Bàn chải cho bé 2 - 6 tuổi P/S Kids lông siêu mềm,Bàn chải P/S lông tơ mềm mại,Vitamin 3B PV (10 vỉ x 10 viên/hộp),Viên dầu gấc PV (100 viên/hộp),Nước tẩy quần áo màu AXO hương hoa đào (400ml),Dung dịch rửa tay khô Green Cross hương Trà xanh (250ml),Xịt rửa tay khô Green Cross hương Trà xanh (70ml),Gel Rửa Tay Khô Green Cross Hương Trà Xanh (60ml),Green Cross hương Dưa Táo (100ml),Gel rửa tay khô Green Cross hương cam (100ml),Gel rửa tay khô Green Cross hương Tự nhiên (100ml),Dung dịch rửa tay khô Green Cross hương tự nhiên (100ml),Dung dịch rửa tay khô Green Cross hương Dưa Táo (100ml),Gel rửa tay khô Green Cross hương Trà xanh (100ml),Liverton 140mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pamidstad 2.5mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),NNO Vite Aplicapz (3 vỉ x 10 viên/hộp),Liverbil OPC (5 vỉ x 10 viên/hộp),VG-5 Danapha (4 vỉ x 10 viên/hộp),NNO Regenexx (30 viên/hộp),Cloderm cream (15g),Beprosone Cream (15g),Calcium Hasan 500mg (20 viên/tube),Vitamin B1-B6-B12 MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Spasmonavin 40mg (20 vỉ x 15 viên/hộp),TanaMisolblue (10 vỉ x 10 viên/hộp),NNO Nourishing Night Oil (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cefuroxim 500mg Vidipha (10 vỉ X 10 viên/hộp),Acetylcystein 200mg Vidipha (20 vỉ x 10 viên/hộp),Piracetam 800mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hôp),Dexamethason 4mg/1ml Vidipha (10 vỉ x 5 ống/hộp),Bibonlax Adults 8g (10 tube/hộp),Beroxib 200mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Viartril - S 250mg (80 viên/hộp),Sucrate Gel (30 gói/hộp),Adrenalin 1mg/1ml (2 vỉ x 5 ống/hộp),Dầu gió Kim Linh (6ml),Unikids Kẽm (50g),Hapacol CF Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp),Panangin (50 viên/hộp),Venpoten (30 viên/hộp),Dạ dày Nhất Nhất (2 vỉ x 10 viên/hộp),Metformin Stella 1000mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Yumangel (20 gói/hộp),Rosuvastatin Stella 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Eugica syrup (60ml),Gạc y tế tiệt trùng Đông Pha (5cmx6cm),Panadol Cold Flu (15 vỉ x 12 viên/hộp),Special Kid Sommeil (125ml),Special Kid Immunite (125ml),Verospiron 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Fluorescein Sodium Surgi Edge (100 que/hộp),Trái ớt Takahi Hot (2 gói x 5 miếng/hộp),Ceelin (120ml),Nhiệt kế thủy ngân Lilika,Cefimbrano 200 (10 viên/hộp),Nước Muối Sinh Lý Vĩnh Phúc Natriclorid 0.9% (1710ml),Salonpas Liniment (50ml),Salonpas (12 miếng/hộp),Methionine 250mg MKP (100 viên/chai),Gofen 400mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Tiger Balm White (30g),Giảo Cổ Lam Extra Kingphar (60 viên/hộp),Cetampir plus (3 vỉ x 10 viên/hộp),Mặt Nạ Xông Khí Dung Aerrosol Mask (Size L),Mặt nạ xông khí dung Aerrosol Mask (Size S),Khẩu trang y tế MYO2 4 lớp màu trắng (50 Chiếc/Hộp),Irbesartan Stella 150mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Tragutan F (3 vỉ x 10 viên/hộp),Paracetamol Kabi 1000 (100ml),Acnotin 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bronuck 0.1% (5ml),Khẩu trang Unicharm 3D Mask (5 cái/túi),Khẩu trang y tế Nanopro 4 Lớp màu hồng (50 Chiếc/Hộp),Khẩu trang y tế than hoạt tính Lina (50 Chiếc/Hộp),Axe Brand Inhaler (1.7g),Axe Brand (5ml),Nga Phụ Khang (60 viên/hộp),Ích Thận Vương (3 vỉ x 10 viên/hộp),Gội Là Đen Matrix (10 gói x 25ml/hộp),Gội Là Nâu Matrix (10 gói x 30ml/hộp),Maica (8ml),Davinfort 800mg (4 vỉ x 5 ống/hộp),Giloba 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Micardis Plus 40mg/12.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Natrilix SR 1.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Phấn diệt kiến và côn trùng Vipesco (10 tube x 2 viên/hộp),Terpin Codein VPC (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vương Bảo (2 vỉ x 10 viên/hộp),Nexium mups 20mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Hiruscar Post Acne (5g),Hiruscar (5g),Hiruscar Silicone Pro (10g),Bicimax (10 viên/tube),Vitamin AD OPC (4 vỉ x 10 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Bệnh tâm thần phân liệt.
  • Hội chứng Tourette ở trẻ em và người lớn.
  • Hành vi, ứng xử bất thường ở trẻ em.
  • Điều trị loạn thần không do tâm thần phân liệt: An thần gây ngủ cấp cứu ở người mê sảng kích động; điều trị phụ thuộc vào nghiện rượu; buồn nôn và nôn sau phẫu thuật; loạn thần/kích động trong sa sút trí tuệ do bệnh Alzheimer.
  • Điều trị các giai đoạn hưng cảm trung bình đến nặng liên quan đến rối loạn lưỡng cực I.
  • Điều trị chứng múa giật nhẹ đến trung bình trong bệnh Huntington, khi các sản phẩm thuốc khác không hiệu quả hoặc không được dung nạp.

Chống Chỉ Định

  • Người bệnh dùng quá liều barbiturat, opiat hoặc rượu.
  • Bệnh Parkinson.
  • Bệnh trầm cảm nặng.
  • Hôn mê do bất kỳ nguyên nhân nào
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Bệnh nhân bị ức chế thần kinh trung ương.
  • Chứng mất trí thể Lewy.
  • Bệnh bại liệt tiến triển.
  • Bệnh nhân có khoảng QT kéo dài hoặc điều trị đồng thời với thuốc kéo dài khoảng QT.
  • Nhồi máu cơ tim cấp gần đây.
  • Suy tim mất bù.
  • Tiền sử rối loạn nhịp thất hoặc xoắn đỉnh.
  • Hạ kali máu không điều chỉnh được.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Bệnh loạn thần và các rối loạn hành vi kết hợp: Ban đầu 0.5 - 5mg, 2 - 3 lần/ngày. Liều được điều chỉnh dần khi cần và người bệnh chịu được thuốc. Trong loạn thần nặng hoặc kháng thuốc, liều có thể tới 60mg/ngày, thậm chí 100mg/ngày. Liều phải giảm dần tùy theo đáp ứng.

Hội chứng Tourette: Liều uống bắt đầu 0,5 - 1,5 mg x 3 lần/ngày, tổng liều có thể tăng lên tới 30 mg/ngày, tuy nhiên cần phải điều chỉnh liều cẩn thận để đạt được kết quả mong muốn. Liều dùng 4 mg/ngày thường có hiệu quả tốt đối với đa số người bệnh.

Đường tiêm (Dùng trong loạn thần cấp): Tiêm bắp ban đầu 2 - 5mg. Nếu cần 1 giờ hoặc 4 - 8 giờ sau tiêm nhắc lại.

Để kiểm soát nhanh loạn thần cấp hoặc chứng sảng cấp, haloperidol lactat có thể tiêm tĩnh mạch, liều 0.5 - 50mg với tốc độ 5mg/phút, liều có thể nhắc lại 30 phút sau nếu cần.

Liều tối đa tiêm bắp: 100mg/ngày.

Khi người bệnh đã ổn định với liều uống haloperidol và cần điều trị lâu dài, có thể tiêm bắp sâu haloperidol decanoat. Liều ban đầu, tương đương 10 đến 15 lần tổng liều uống hàng ngày, cho tới tối đa 100mg. Các liều sau, thường cho cách nhau 4 tuần, có thể tới 300mg, tùy theo nhu cầu của người bệnh, cả hai liều và khoảng cách dùng thuốc phải được điều chỉnh theo yêu cầu. Liều tối đa 300mg (base) mỗi tháng.

Điều trị buồn nôn và nôn do các nguyên nhân: Liều 1 - 2mg tiêm bắp, cách nhau khoảng 12 giờ.

Trẻ em

Bệnh loạn thần và các rối loạn hành vi kết hợp:

Dưới 3 tuổi: Liều chưa được xác định.

3 - 12 tuổi (cân nặng 15 - 40kg): Liều ban đầu 25 - 50mcg/kg (0.025 - 0.05mg/kg) mỗi ngày, chia làm 2 lần. Có thể tăng rất thận trọng, nếu cần. Liều tối đa hàng ngày 10mg (có thể tới 0.15mg/kg), tuy nhiên liều hàng ngày trên 6mg có thể không có hiệu quả hơn.

Người lớn tuổi

Bệnh loạn thần và các rối loạn hành vi kết hợp: 0.5 - 2mg, chia làm 2 - 3 lần/ngày.

Thận Trọng

  • Trẻ em và thiếu niên (rất dễ gặp tác dụng ngoại tháp).
  • Người suy tủy.
  • Người có u tế bào ưa crôm.
  • Người suy gan, thận, bệnh tim mạch, bệnh mạch máu não, bệnh về chức năng hô hấp, người có bệnh glôcôm góc đóng, đái tháo đường, bệnh nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt và người cao tuổi (dễ bị phản ứng phụ ngoại tháp hoặc/và hạ huyết áp thế đứng).
  • Haloperidol có thể ảnh hưởng đến khả năng thực hiện những hoạt động đòi hỏi sự tỉnh táo và khả năng phối hợp động tác, ví dụ vận hành máy, lái xe...

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Haloperidol

NNO Vite Aplicapz (3 vỉ x 10 viên/hộp)
NNO Vite Aplicapz (3 vỉ x 10 viên/hộp)

12,000đ / Viên nang mềm

NNO Regenexx (30 viên/hộp)
NNO Regenexx (30 viên/hộp)

20,000đ / Viên nang mềm

Cloderm cream (15g)
Cloderm cream (15g)

44,000đ / Tube

Beprosone Cream (15g)
Beprosone Cream (15g)

38,000đ / Tube

Dầu gió Kim Linh (6ml)
Dầu gió Kim Linh (6ml)

19,000đ / Chai

Unikids Kẽm (50g)
Unikids Kẽm (50g)

19,000đ / Chai

Panangin (50 viên/hộp)
Panangin (50 viên/hộp)

3,000đ / Viên nén

Venpoten (30 viên/hộp)
Venpoten (30 viên/hộp)

193,000đ / Hộp

Yumangel (20 gói/hộp)
Yumangel (20 gói/hộp)

5,000đ / Gói

Eugica syrup (60ml)
Eugica syrup (60ml)

21,000đ / Chai

Special Kid Sommeil (125ml)
Special Kid Sommeil (125ml)

239,000đ / Chai

Ceelin (120ml)
Ceelin (120ml)

63,000đ / Chai

Cefimbrano 200 (10 viên/hộp)
Cefimbrano 200 (10 viên/hộp)

2,000đ / Viên nén

Salonpas Liniment (50ml)
Salonpas Liniment (50ml)

35,000đ / Chai

Salonpas (12 miếng/hộp)
Salonpas (12 miếng/hộp)

15,000đ / Hộp

Tiger Balm White (30g)
Tiger Balm White (30g)

55,000đ / Hộp

Tragutan F (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Tragutan F (3 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang mềm

Acnotin 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Acnotin 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp)

9,200đ / Viên nang mềm

Bronuck 0.1% (5ml)
Bronuck 0.1% (5ml)

140,000đ / Chai

Axe Brand Inhaler (1.7g)
Axe Brand Inhaler (1.7g)

17,000đ / cái

Axe Brand (5ml)
Axe Brand (5ml)

19,000đ / Chai

Maica (8ml)
Maica (8ml)

8,000đ / Chai

Giloba 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Giloba 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp)

3,700đ / Viên nang mềm

Hiruscar Post Acne (5g)
Hiruscar Post Acne (5g)

145,000đ / Tube

Hiruscar (5g)
Hiruscar (5g)

111,000đ / Tube

Hiruscar Silicone Pro (10g)
Hiruscar Silicone Pro (10g)

210,000đ / Tube

Bicimax (10 viên/tube)
Bicimax (10 viên/tube)

4,800đ / Viên sủi