CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Haloperidol

Haloperidol là thuốc an thần kinh điển hình (thế hệ 1) dẫn xuất từ butyrophenon, được sử dụng trong điều trị bệnh tâm thần phân liệt, co cơ mặt trong hội chứng Tourette, cuồng trí trong rối loạn lưỡng cực, buồn nôn và nôn, mê sảng, kích động, rối loạn tâm thần cấp tính, và ảo giác trong cai rượu.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Kẹo the vị siêu mát lạnh Play More (Gói 12g),Kẹo the vị nho Play More (Gói 12g),Kẹo the vị chanh muối Play More (Gói 12g),Kẹo the vị dưa hấu Play More (Gói 12g),Kẹo the vị siêu mát lạnh Play More (22g/lọ),Kẹo the vị nho Play More (22g/lọ),Kẹo the vị xí muội Play More (22g/lọ),Kẹo the vị chanh muối Play More (22g/lọ),Kẹo the vị táo xanh Play More (22g/lọ),Kẹo the vị dưa hấu Play More (22g/lọ),Tropicana Slim Diabetics 2g (50 gói/hộp),Travatan (2.5ml),Lactacyd Milky (250ml),Lactacyd Odor Fresh (250ml),Lactacyd Odor Fresh (150ml),Air-X Drops (15ml),Vitatree Ginkgo Plus 6000 With Q10 50mg (60 viên/hộp),Lactomin Plus (30 gói/hộp),Trymo (14 vỉ x 8 viên/hộp),Nexium mups 40mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Eagle Brand Yellow Balm (40g),Eagle Brand Singapore (24ml),Viên Gout Tâm Bình (60 viên/hộp),Flarex (5ml),Maxitrol Oint (3.5g),Maxitrol (5ml),Vigadexa (5ml),Vigamox (5ml),Băng vệ sinh hàng ngày Laurier Active Fit siêu thấm cho ngày đầu và ngày cuối (20 miếng/gói),Trivita B (10 vỉ x 10 viên/hộp),Microlife NC200,Urgo Mouth Ulcers (6ml),Urgopore (2.5cm x 5m),Urgopore (1.25cm x 5m),Dexpanthenol 5% (30g),Glucophage 850mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Triplixam 10mg/2.5mg/5mg (30 viên/chai),Orgametril (30 viên/hộp),Diltiazem Stella 60mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Medrol 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Lomac 20mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Suopinchon 20mg/2ml (10 ống/hộp),Kẹo gừng Freshcool (500 viên/hộp),Hasancob 500mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Premilin 75mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Amtanolon 0.1% (10g),Hasanbest 500/5 (2 vỉ x 15 viên/hộp),Hasanbest 500/2.5 (2 vỉ x 15 viên/hộp),Amilavil Hasan 10mg (4 vỉ x 15 viên/hộp),Risperidon Hasan 2mg ( 5 vỉ x 10 viên/hộp),Epiduo 0.1%/2.5% (15g),Repraz 20 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Siang Pure Inhaler (2ml),Phariton (12 vỉ x 5 viên/hộp),Atorvastatin TV.Pharm 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Atorvastatin TV.Pharm 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Telmisartan TV.Pharm 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Extra Collagen +2 UBB (60 viên/hộp),Glomoti-M (12 gói/hộp),Gaviscon Dual Action 10ml (24 gói/hộp),Hesmin 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Zilgo (2.5cm x 5m),Zilgo (1.25cm x 5m),Zilgo Iodine (12 miếng dán + 6 tăm bông iod),Đầu kim tiêm vô trùng Vikimco 23G (100 chiếc/hộp),Đầu kim tiêm vô trùng Vikimco 20G (Hộp 100 chiếc),Đầu kim tiêm vô trùng Vikimco 18G (100 chiếc/hộp),Bộ dây truyền dịch Vikimco (1 dây + 1 kim/gói),Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (50ml/cc),Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (20ml/cc),Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (10ml/cc),Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (5ml/cc),Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (3ml/cc),Bơm tiêm Insulin Vikimco 1ml/100 I.U,Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (1ml/cc),Tanatril Tablets 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Combivent 2.5ml (10 ống/hộp),Homisopha Ginseng Gold (12 vỉ x 5 viên/hộp),Mobic 7.5mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Sâm Alipas New (30 viên/hộp),Cetaphil Gentle Skin Cleanser (500ml),Calci Clorid 10% Vidipha 5ml (100 ống/hộp),Cinnarizin Vidipha 25mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Coltramyl 4mg (12 viên/hộp),Idarac 200mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Cephalexin Vidipha 250mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Khẩu trang vải kháng khuẩn 4 lớp B Mask (10 chiếc/hộp),SP Ambroxol 30mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bơm tiêm insulin BD Ultra - Fine II 0.3ml (100 chiếc/hộp),Thuốc nhuộm tóc dược liệu Thái Dương màu nâu hạt dẻ (5 gói/hộp),Flucort - N (15g),Viagra 50mg (1 viên/hộp),Bảo Xuân Tuổi 50+ (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bảo Xuân Gold (3 vỉ x 10 viên/hộp),Seretide Evohaler 25/250 (120 liều/hộp),Essentiale Forte 300mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Băng vệ sinh ban đêm Laurier Safety Night siêu an toàn 35cm (4 miếng/gói),Enervon (10 vỉ x10 viên/hộp),Sữa tắm sạch sâu kháng khuẩn năng động Bioré Guard (800g),Sữa tắm sạch sâu kháng khuẩn thư giãn Bioré Guard (800g),

Chỉ Định

  • Bệnh tâm thần phân liệt.
  • Hội chứng Tourette ở trẻ em và người lớn.
  • Hành vi, ứng xử bất thường ở trẻ em.
  • Điều trị loạn thần không do tâm thần phân liệt: An thần gây ngủ cấp cứu ở người mê sảng kích động; điều trị phụ thuộc vào nghiện rượu; buồn nôn và nôn sau phẫu thuật; loạn thần/kích động trong sa sút trí tuệ do bệnh Alzheimer.
  • Điều trị các giai đoạn hưng cảm trung bình đến nặng liên quan đến rối loạn lưỡng cực I.
  • Điều trị chứng múa giật nhẹ đến trung bình trong bệnh Huntington, khi các sản phẩm thuốc khác không hiệu quả hoặc không được dung nạp.

Chống Chỉ Định

  • Người bệnh dùng quá liều barbiturat, opiat hoặc rượu.
  • Bệnh Parkinson.
  • Bệnh trầm cảm nặng.
  • Hôn mê do bất kỳ nguyên nhân nào
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Bệnh nhân bị ức chế thần kinh trung ương.
  • Chứng mất trí thể Lewy.
  • Bệnh bại liệt tiến triển.
  • Bệnh nhân có khoảng QT kéo dài hoặc điều trị đồng thời với thuốc kéo dài khoảng QT.
  • Nhồi máu cơ tim cấp gần đây.
  • Suy tim mất bù.
  • Tiền sử rối loạn nhịp thất hoặc xoắn đỉnh.
  • Hạ kali máu không điều chỉnh được.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Bệnh loạn thần và các rối loạn hành vi kết hợp: Ban đầu 0.5 - 5mg, 2 - 3 lần/ngày. Liều được điều chỉnh dần khi cần và người bệnh chịu được thuốc. Trong loạn thần nặng hoặc kháng thuốc, liều có thể tới 60mg/ngày, thậm chí 100mg/ngày. Liều phải giảm dần tùy theo đáp ứng.

Hội chứng Tourette: Liều uống bắt đầu 0,5 - 1,5 mg x 3 lần/ngày, tổng liều có thể tăng lên tới 30 mg/ngày, tuy nhiên cần phải điều chỉnh liều cẩn thận để đạt được kết quả mong muốn. Liều dùng 4 mg/ngày thường có hiệu quả tốt đối với đa số người bệnh.

Đường tiêm (Dùng trong loạn thần cấp): Tiêm bắp ban đầu 2 - 5mg. Nếu cần 1 giờ hoặc 4 - 8 giờ sau tiêm nhắc lại.

Để kiểm soát nhanh loạn thần cấp hoặc chứng sảng cấp, haloperidol lactat có thể tiêm tĩnh mạch, liều 0.5 - 50mg với tốc độ 5mg/phút, liều có thể nhắc lại 30 phút sau nếu cần.

Liều tối đa tiêm bắp: 100mg/ngày.

Khi người bệnh đã ổn định với liều uống haloperidol và cần điều trị lâu dài, có thể tiêm bắp sâu haloperidol decanoat. Liều ban đầu, tương đương 10 đến 15 lần tổng liều uống hàng ngày, cho tới tối đa 100mg. Các liều sau, thường cho cách nhau 4 tuần, có thể tới 300mg, tùy theo nhu cầu của người bệnh, cả hai liều và khoảng cách dùng thuốc phải được điều chỉnh theo yêu cầu. Liều tối đa 300mg (base) mỗi tháng.

Điều trị buồn nôn và nôn do các nguyên nhân: Liều 1 - 2mg tiêm bắp, cách nhau khoảng 12 giờ.

Trẻ em

Bệnh loạn thần và các rối loạn hành vi kết hợp:

Dưới 3 tuổi: Liều chưa được xác định.

3 - 12 tuổi (cân nặng 15 - 40kg): Liều ban đầu 25 - 50mcg/kg (0.025 - 0.05mg/kg) mỗi ngày, chia làm 2 lần. Có thể tăng rất thận trọng, nếu cần. Liều tối đa hàng ngày 10mg (có thể tới 0.15mg/kg), tuy nhiên liều hàng ngày trên 6mg có thể không có hiệu quả hơn.

Người lớn tuổi

Bệnh loạn thần và các rối loạn hành vi kết hợp: 0.5 - 2mg, chia làm 2 - 3 lần/ngày.

Thận Trọng

  • Trẻ em và thiếu niên (rất dễ gặp tác dụng ngoại tháp).
  • Người suy tủy.
  • Người có u tế bào ưa crôm.
  • Người suy gan, thận, bệnh tim mạch, bệnh mạch máu não, bệnh về chức năng hô hấp, người có bệnh glôcôm góc đóng, đái tháo đường, bệnh nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt và người cao tuổi (dễ bị phản ứng phụ ngoại tháp hoặc/và hạ huyết áp thế đứng).
  • Haloperidol có thể ảnh hưởng đến khả năng thực hiện những hoạt động đòi hỏi sự tỉnh táo và khả năng phối hợp động tác, ví dụ vận hành máy, lái xe...

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Haloperidol

Travatan (2.5ml)
Travatan (2.5ml)

283,000đ / Chai

Lactacyd Milky (250ml)
Lactacyd Milky (250ml)

92,000đ / Chai

Air-X Drops (15ml)
Air-X Drops (15ml)

24,000đ / Chai

Trymo (14 vỉ x 8 viên/hộp)
Trymo (14 vỉ x 8 viên/hộp)

2,800đ / Viên nén

Flarex (5ml)
Flarex (5ml)

33,000đ / Chai

Maxitrol Oint (3.5g)
Maxitrol Oint (3.5g)

57,000đ / Tube

Maxitrol (5ml)
Maxitrol (5ml)

46,000đ / Chai

Vigadexa (5ml)
Vigadexa (5ml)

120,000đ / Chai

Vigamox (5ml)
Vigamox (5ml)

99,000đ / Chai

Microlife NC200
Microlife NC200

980,000đ / Hộp

Urgo Mouth Ulcers (6ml)
Urgo Mouth Ulcers (6ml)

95,000đ / Chai

Urgopore (2.5cm x 5m)
Urgopore (2.5cm x 5m)

19,500đ / Cuộn

Urgopore (1.25cm x 5m)
Urgopore (1.25cm x 5m)

13,000đ / Cuộn

Dexpanthenol 5% (30g)
Dexpanthenol 5% (30g)

35,000đ / Tube

Orgametril (30 viên/hộp)
Orgametril (30 viên/hộp)

3,200đ / Viên nén

Amtanolon 0.1% (10g)
Amtanolon 0.1% (10g)

12,000đ / Tube

Epiduo 0.1%/2.5% (15g)
Epiduo 0.1%/2.5% (15g)

205,000đ / Tube

Siang Pure Inhaler (2ml)
Siang Pure Inhaler (2ml)

15,000đ / Ống

Phariton (12 vỉ x 5 viên/hộp)
Phariton (12 vỉ x 5 viên/hộp)

1,600đ / Viên nang mềm

Zilgo (2.5cm x 5m)
Zilgo (2.5cm x 5m)

17,000đ / Cuộn

Zilgo (1.25cm x 5m)
Zilgo (1.25cm x 5m)

12,000đ / Cuộn

Coltramyl 4mg (12 viên/hộp)
Coltramyl 4mg (12 viên/hộp)

4,700đ / Viên nén

Flucort - N (15g)
Flucort - N (15g)

17,000đ / Tube

Viagra 50mg (1 viên/hộp)
Viagra 50mg (1 viên/hộp)

129,000đ / Hộp

Enervon (10 vỉ x10 viên/hộp)
Enervon (10 vỉ x10 viên/hộp)

2,600đ / Viên nén