CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Meloxicam

Meloxicam là dẫn xuất của oxicamt huộc nhóm thuốc giảm đau chống viêm không steroid (NSAID), dùng để giảm đau và chống viêm trong trường hợp viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm cột sống dính khớp.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Viêm Da Bảo Phương (8ml),Vicoxib 200mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Viacol (5 vỉ x 4 viên/hộp),Vglove có bột size L (100 chiếc/hộp),Vfend 200mg (30 viên/hộp),Vertucid (15g),Venlafaxine Stella 37.5mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Vastarel Mr 35mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Vashasan 20mg (3 vỉ x 30 viên/hộp),Vaseline Rosy Lips (7g),Vaseline Petrolatum Gauze Sterilized N.H.P (18cm x 20cm),Vaseline Lip Therapy Cocoa Butter (7g),Varogel (20 gói/hộp),Vạn Sinh Anserin Night & Day (2 lọ x 30 viên/hộp),Valiera 2mg (30 viên/hộp),V.Rohto Mineral Tear (13ml),V.Rohto for Kids (13ml),Utrogestan 200mg (15 viên/hộp),Utrogestan 100mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Urgosyval Strong Adhessive (2.5cm x 5m),Urgosyval Strong Adhessive (1.25cm x 5m),Urgo Washproof Large (30 miếng/hộp),Urgo Durable (102 miếng/hộp),Uphatin 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Unimelo 7.5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ultravist 370 (100ml),Ultibro Breezhaler 110/50mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tyrosur Gel (5g),Tylenol oral suspension (60ml),Tydol PM (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tydol Codeine Forte (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tydol 650mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tydol 500 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Twynsta 80/10mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Tux-asol (3 vỉ x 10 viên/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 90mm x 260mm (200 túi/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 300mm x 460mm (200 túi/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 135mm x 255mm (200 túi/hộp),TT Care for Kids (10 chiếc/hộp),Trozimed-B (30g),Troypofol (20ml),Trolovol 300mg (30 viên/hộp),Triplixam 5mg/1.25mg/10mg (30 viên/hộp),Triplixam 5/1.25/5 (30 viên/hộp),Trinh nữ Hoàng Cung MNS (60 viên/hộp),Trimebutin 100mg Tv.pharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Trileptal 300mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Trihexyphenidyl 2mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Triamcinolone 4mg Flamingo (10 vỉ x 10 viên/hộp),Triamcinolone 4mg Brawn (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tretinoin Gel USP 0.1% (20g),Tretinoin Gel USP 0.05% (20g),Tretinoin Gel USP 0.025% (20g),Trepmycin (50 lọ/hộp),Travicol Flu (10 vỉ x 10 viên/hộp),Travel Samira HQ (30ml),Transamin Injection 250mg/5ml (10 ống/hộp),Transamin 250mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Trangala QM (8g),Tràng Vị Khang (6 gói/hộp),Trajenta 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Trà túi lọc thanh nhiệt Atiso Ladophar (100 túi),Trà thanh nhiệt Thái Bình,Trà Gừng Sả Premium Ladophar (20 túi/hộp),Tozinax 70mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Topralsin (24 viên/lọ),Topbrain (6 vỉ x 10 viên/hộp),Tonka (2 vỉ x 10 viên/hộp),TobraDex sterile ophthalmic ointment (3.5g),Tobicom (18 vỉ x 10 viên/hộp),Tố Nữ Nhất Nhất (10 viên/hộp),Tinidazol 500mg DMC (4 viên/hộp),Tinh dầu dừa Đất Việt (100ml),Tinh bột nghệ Như Ý Honey (100g),Tinecol (6g),Timo Drop (5ml),Timmak 3mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Tiger Balm White (19.4g),Tiger Balm Plaster-RD 7cmx10cm (3 miếng/túi),Tiger Balm Plaster-RD 10cmx14cm (3 miếng/túi),Tiger Balm Oil (57ml),Tiger Balm Oil (28ml),Tiền liệt an Danapha Viva (40 viên/hộp),Ticarlox (10g),Thyrozol 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Thyrozol 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Thymo Alphazinc (20 ống/hộp),Thuốc tím (100 gói/lốc),Thông Xoang Tán (50 viên/hộp),Thống Phong Thái Minh (2 vỉ x 10 viên/hộp),Thiogamma 600 oral (30 viên/hộp),Thiên Môn Hải Phong (250ml),Thiên Mai Nhất Nhất (100ml),Thiên Mai Lavender Nhất Nhất (100ml) ,Theophylline Extended-Release 200mg (200 viên/lọ),Theophylline Extended-Release 100mg (200 viên/lọ),Theolin tablets (1000 viên/hộp),Tezkin cream (10g),Tetracyclin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tetracain 0.5% (10ml),

Chỉ Định

Dạng uống và đặt trực tràng được chỉ định dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp, các bệnh khớp mạn tính khác và viêm khớp lứa tuổi thanh thiếu niên.

Dạng tiêm được sử dụng ngắn ngày trong những đợt đau cấp do bệnh thấp mạn tính.

Chống Chỉ Định

Mẫn cảm với thuốc, người có tiền sử dị ứng với aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác.

Không được dùng meloxicam cho những người có triệu chứng hen phế quản, polyp mũi, phù mạch thần kinh hoặc bị phù Quincke, mày đay xuất hiện khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác.

Loét dạ dày - tá tràng tiến triển.

Chảy máu dạ dày, chảy máu não.

Điều trị đau sau phẫu thuật bắc cầu nối mạch vành.

Không dùng dạng thuốc đặt trực tràng cho người có tiền sử viêm trực tràng hoặc chảy máu trực tràng.

Suy gan nặng và suy thận nặng không lọc máu.

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: Khởi đầu 7.5mg/ngày và có thể dùng tối đa 15mg/1 lần/ngày.

Khi điều trị lâu dài, nhất là ở người cao tuổi hoặc người có nhiều nguy cơ có tai biến phụ, liều khuyến cáo là 7.5mg/1 lần/ngày. Không được vượt quá liều 15mg/ngày.

Đợt đau cấp của thoái hóa khớp: 7.5mg/lần/ngày. Khi cần (hoặc không đỡ), có thể tăng tới 15 mg/lần/ngày. Nếu dùng tiêm bắp không được vượt quá liều 15mg/ngày. Đối với người có nguy cơ tai biến cao, liều khởi đầu là 7.5mg/ngày. Thời gian điều trị 2 - 3 ngày (thời gian này cho phép, nếu cần, chuyển sang đường uống hoặc trực tràng).

Trẻ em

Trẻ em dưới 2 tuổi: Độ an toàn và hiệu quả chưa được xác định.

Trẻ em trên 2 tuổi liều dùng 0.125mg/kg/ngày, tối đa không vượt quá 15mg/ngày.

Đối tượng khác

Người cao tuổi: Liều dùng khuyến cáo 7.5mg/1 lần/ngày.

Suy gan, suy thận: Nhẹ và vừa, không cần phải điều chỉnh liều; nếu suy gan nặng, không dùng.

Suy thận chạy thận nhân tạo: Liều không được vượt quá 7.5mg/ngày.

Thận Trọng

Có thể gây ra: Chảy máu, loét, thủng đường tiêu hóa, cao huyết áp, tăng tỷ lệ mắc bệnh tim mạch, hoại tử nhú thận hoặc thay đổi tủy thận, phản ứng quá mẫn, viêm da tróc mảng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, bệnh thiếu máu.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Meloxicam

Vfend 200mg (30 viên/hộp)
Vfend 200mg (30 viên/hộp)

5,950,000đ / Hộp

Vertucid (15g)
Vertucid (15g)

76,000đ / Tube

Vaseline Rosy Lips (7g)
Vaseline Rosy Lips (7g)

66,000đ / Hủ

Varogel (20 gói/hộp)
Varogel (20 gói/hộp)

3,000đ / Gói

Valiera 2mg (30 viên/hộp)
Valiera 2mg (30 viên/hộp)

3,700đ / Viên nén

V.Rohto for Kids (13ml)
V.Rohto for Kids (13ml)

51,000đ / Chai

Utrogestan 200mg (15 viên/hộp)
Utrogestan 200mg (15 viên/hộp)

20,000đ / Viên nang mềm

Utrogestan 100mg (2 vỉ x 15 viên/hộp)
Utrogestan 100mg (2 vỉ x 15 viên/hộp)

7,200đ / Viên nang mềm

Ultravist 370 (100ml)
Ultravist 370 (100ml)

760,000đ / Chai

Tyrosur Gel (5g)
Tyrosur Gel (5g)

69,000đ / Tube

Trozimed-B (30g)
Trozimed-B (30g)

210,000đ / Tube

Troypofol (20ml)
Troypofol (20ml)

98,000đ / Chai

Trolovol 300mg (30 viên/hộp)
Trolovol 300mg (30 viên/hộp)

1,580,000đ / Hộp

Trepmycin (50 lọ/hộp)
Trepmycin (50 lọ/hộp)

225,000đ / Hộp

Travel Samira HQ (30ml)
Travel Samira HQ (30ml)

18,000đ / Chai

Trangala QM (8g)
Trangala QM (8g)

9,500đ / Lọ

Topralsin (24 viên/lọ)
Topralsin (24 viên/lọ)

20,000đ / Lọ

Tinecol (6g)
Tinecol (6g)

10,000đ / Chai

Timo Drop (5ml)
Timo Drop (5ml)

45,000đ / Chai

Timmak 3mg (6 vỉ x 10 viên/hộp)
Timmak 3mg (6 vỉ x 10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nang mềm

Tiger Balm White (19.4g)
Tiger Balm White (19.4g)

39,000đ / Hủ

Tiger Balm Oil (57ml)
Tiger Balm Oil (57ml)

79,000đ / Chai

Tiger Balm Oil (28ml)
Tiger Balm Oil (28ml)

57,000đ / Hộp

Ticarlox (10g)
Ticarlox (10g)

43,000đ / Tube

Tezkin cream (10g)
Tezkin cream (10g)

26,000đ / Tube

Tetracain 0.5% (10ml)
Tetracain 0.5% (10ml)

21,000đ / Chai