CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Metronidazole

Metronidazole là thuốc kháng sinh dẫn chất 5-nitroimidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia và vi khuẩn kị khí, điều trị nhiễm động vật nguyên sinh, nhiễm khuẩn đặc trưng như nhiễm khuẩn phụ khoa, viêm loét nướu hoại tử cấp, bệnh viêm nhiễm vùng chậu và viêm kết tràng do kháng sinh.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Kẹo the vị siêu mát lạnh Play More (Gói 12g),Kẹo the vị nho Play More (Gói 12g),Kẹo the vị chanh muối Play More (Gói 12g),Kẹo the vị dưa hấu Play More (Gói 12g),Kẹo the vị siêu mát lạnh Play More (22g/lọ),Kẹo the vị nho Play More (22g/lọ),Kẹo the vị xí muội Play More (22g/lọ),Kẹo the vị chanh muối Play More (22g/lọ),Kẹo the vị táo xanh Play More (22g/lọ),Kẹo the vị dưa hấu Play More (22g/lọ),Tropicana Slim Diabetics 2g (50 gói/hộp),Travatan (2.5ml),Lactacyd Milky (250ml),Lactacyd Odor Fresh (250ml),Lactacyd Odor Fresh (150ml),Air-X Drops (15ml),Vitatree Ginkgo Plus 6000 With Q10 50mg (60 viên/hộp),Lactomin Plus (30 gói/hộp),Trymo (14 vỉ x 8 viên/hộp),Nexium mups 40mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Eagle Brand Yellow Balm (40g),Eagle Brand Singapore (24ml),Viên Gout Tâm Bình (60 viên/hộp),Flarex (5ml),Maxitrol Oint (3.5g),Maxitrol (5ml),Vigadexa (5ml),Vigamox (5ml),Băng vệ sinh hàng ngày Laurier Active Fit siêu thấm cho ngày đầu và ngày cuối (20 miếng/gói),Trivita B (10 vỉ x 10 viên/hộp),Microlife NC200,Urgo Mouth Ulcers (6ml),Urgopore (2.5cm x 5m),Urgopore (1.25cm x 5m),Dexpanthenol 5% (30g),Glucophage 850mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Triplixam 10mg/2.5mg/5mg (30 viên/chai),Orgametril (30 viên/hộp),Diltiazem Stella 60mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Medrol 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Lomac 20mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Suopinchon 20mg/2ml (10 ống/hộp),Kẹo gừng Freshcool (500 viên/hộp),Hasancob 500mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Premilin 75mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Amtanolon 0.1% (10g),Hasanbest 500/5 (2 vỉ x 15 viên/hộp),Hasanbest 500/2.5 (2 vỉ x 15 viên/hộp),Amilavil Hasan 10mg (4 vỉ x 15 viên/hộp),Risperidon Hasan 2mg ( 5 vỉ x 10 viên/hộp),Epiduo 0.1%/2.5% (15g),Repraz 20 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Siang Pure Inhaler (2ml),Phariton (12 vỉ x 5 viên/hộp),Atorvastatin TV.Pharm 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Atorvastatin TV.Pharm 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Telmisartan TV.Pharm 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Extra Collagen +2 UBB (60 viên/hộp),Glomoti-M (12 gói/hộp),Gaviscon Dual Action 10ml (24 gói/hộp),Hesmin 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Zilgo (2.5cm x 5m),Zilgo (1.25cm x 5m),Zilgo Iodine (12 miếng dán + 6 tăm bông iod),Đầu kim tiêm vô trùng Vikimco 23G (100 chiếc/hộp),Đầu kim tiêm vô trùng Vikimco 20G (Hộp 100 chiếc),Đầu kim tiêm vô trùng Vikimco 18G (100 chiếc/hộp),Bộ dây truyền dịch Vikimco (1 dây + 1 kim/gói),Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (50ml/cc),Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (20ml/cc),Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (10ml/cc),Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (5ml/cc),Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (3ml/cc),Bơm tiêm Insulin Vikimco 1ml/100 I.U,Bơm tiêm sử dụng một lần Vikimco (1ml/cc),Tanatril Tablets 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Combivent 2.5ml (10 ống/hộp),Homisopha Ginseng Gold (12 vỉ x 5 viên/hộp),Mobic 7.5mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Sâm Alipas New (30 viên/hộp),Cetaphil Gentle Skin Cleanser (500ml),Calci Clorid 10% Vidipha 5ml (100 ống/hộp),Cinnarizin Vidipha 25mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Coltramyl 4mg (12 viên/hộp),Idarac 200mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Cephalexin Vidipha 250mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Khẩu trang vải kháng khuẩn 4 lớp B Mask (10 chiếc/hộp),SP Ambroxol 30mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bơm tiêm insulin BD Ultra - Fine II 0.3ml (100 chiếc/hộp),Thuốc nhuộm tóc dược liệu Thái Dương màu nâu hạt dẻ (5 gói/hộp),Flucort - N (15g),Viagra 50mg (1 viên/hộp),Bảo Xuân Tuổi 50+ (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bảo Xuân Gold (3 vỉ x 10 viên/hộp),Seretide Evohaler 25/250 (120 liều/hộp),Essentiale Forte 300mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Băng vệ sinh ban đêm Laurier Safety Night siêu an toàn 35cm (4 miếng/gói),Enervon (10 vỉ x10 viên/hộp),Sữa tắm sạch sâu kháng khuẩn năng động Bioré Guard (800g),Sữa tắm sạch sâu kháng khuẩn thư giãn Bioré Guard (800g),

Chỉ Định

Điều trị nhiễm động vật nguyên sinh nhạy cảm như nhiễm Trichomonas, nhiễm amíp, bệnh Balantidium, nhiễm Blastocystishominis, nhiễm Giardia, giun rồng Drucunculus.

Điều trị và phòng ngừa nhiễm khuẩn kỵ khí. Các loại nhiễm khuẩn đặc trưng như nhiễm khuẩn phụ khoa, viêm loét nướu hoại tử cấp, bệnh viêm nhiễm vùng chậu và viêm kết tràng do kháng sinh.

Điều trị bệnh loét tiêu hóa do Helicobacter pylori (kết hợp với các thuốc khác).

Chống Chỉ Định

Bệnh nhân quá mẫn đối với metronidazole hoặc các dẫn xuất nitro - imidazol khác hay bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.

Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Dùng đường uống

  • Uống cùng lúc hoặc sau bữa ăn.

Nhiễm Trichomonas Liều duy nhất 2g hoặc, Một đợt điều trị 7 ngày gồm 250 mg x 3 lần/ngày. Ngoài ra nên điều trị cho cả bạn tình.

Bệnh do amíp: Lỵ amip cấp ở ruột do E. histolytica:

- Người lớn: 750mg x 3 lần/ngày trong 5 -10 ngày.

- Trẻ em: 35 - 50mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, trong 5 -10 ngày.

Áp xe gan do amíp:

- Người lớn: 500 - 750 mg x 3 lần/ngày trong 5 -10 ngày hoặc 1,5 - 2,5 g x 1 lần/ngày trong 2 hoặc 3 ngày.

- Trẻ em: 35 - 50 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, trong 5 -10 ngày.

Bệnh Balantidium và nhiễm Blastocystis hominis: 750 mg, 3 lần/ngày, lần lượt trong 5 và 10 ngày.

Bệnh do Giardia:

- Người lớn: 2 g x 1 lần/ngày, trong 3 ngày liên tiếp hoặc 250 mg x 3 lần/ngày, trong 5 - 7 ngày.

- Trẻ em: 15 mg/kg/ngày chia làm 3 lần trong 5-7 ngày.

Bệnh do giun rồng Dracunculus:

- Người lớn: 250 mg x 3 lần/ngày hoặc 25mg/kg/ngày trong 10 ngày.

- Trẻ em: 25 mg/kg/ngày trong 10 ngày. Không quá 750 mg/ngày (dù trẻ trên 30kg).

Nhiễm khuẩn kỵ khí: 7.5 mg/kg, cho tới tối đa 1 g, cách 6 giờ 1 lần trong khoảng 7 ngày hoặc lâu hơn.

Nhiễm khuẩn phụ khoa: Liều duy nhất 2 g hoặc một đợt điều trị 5-7 ngày với 500mg x 2 lần/ngày.

Viêm loét nướu hoại tử cấp: 250mg x 3 lần/ngày trong 3 ngày; liều tương tự được dùng trong nhiễm khuẩn miệng cấp.

Viêm đại tràng do kháng sinh: 500mg x 3 - 4 lần mỗi ngày.

Viêm vùng chậu: 500mg x 2 lần/ngày được phối hợp với ofloxacin 400mg x 2 lần/ngày; điều trị liên tục trong 14 ngày.

Phòng ngừa nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật: 20 - 30mg/kg/ngày chia làm 3 lần.

Loét tiêu hóa do H. pylori: 500mg x 3 lần/ngày phối hợp với ít nhất một thuốc khác có hoạt tính diệt H. pylori (như bismuth subsalicylat, amoxicillin...) trong 1 - 2 tuần.

Dùng đường đặt âm đạo

- Đặt sâu vào trong âm đạo một viên vào buổi tối trong 14 ngày hoặc đặt 1 viên vào buổi tối và 1 viên vào buổi sáng trong 7 ngày.

- Những trường hợp tái phát, hoặc viêm âm đạo đề kháng với các phương pháp điều trị khác, nên đặt sâu vào trong âm đạo 1 viên vào buổi tối và 1 viên vào buổi sáng trong 14 ngày.

- Nên đặt sâu viên thuốc vào trong âm đạo khi đang ở tư thế nằm.

- Người lớn tuổi (trên 65 tuổi): Dùng như thanh niên.

Dung dịch tiêm truyền

- Nhiễm khuẩn kỵ khí ở ổ bụng, màng bụng, gan, vùng chậu, da, xương khớp, hô hấp dưới, hệ TKTW

+ Người lớn & trẻ ≥ 12 tuổi: truyền IV 100ml dung dịch 0.5% mỗi 8 giờ, tốc độ tối đa 5ml/phút, tối đa 4g/ngày x 7-10 ngày, hoặc 2-3 tuần khi cần

+ Trẻ <12 tuổi: truyền IV chậm 7.5mg/kg mỗi 8 giờ.

- Dự phòng trong phẫu thuật 5-10 phút trước mổ

+ Người lớn & trẻ ≥ 12 tuổi: truyền IV 100ml dung dịch 0.5%, lặp lại mỗi 8 giờ cho đến khi dùng thuốc uống

+ Trẻ <12 tuổi: truyền IV 7.5mg/kg

Thận Trọng

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Metronidazole

Travatan (2.5ml)
Travatan (2.5ml)

283,000đ / Chai

Lactacyd Milky (250ml)
Lactacyd Milky (250ml)

92,000đ / Chai

Air-X Drops (15ml)
Air-X Drops (15ml)

24,000đ / Chai

Trymo (14 vỉ x 8 viên/hộp)
Trymo (14 vỉ x 8 viên/hộp)

2,800đ / Viên nén

Flarex (5ml)
Flarex (5ml)

33,000đ / Chai

Maxitrol Oint (3.5g)
Maxitrol Oint (3.5g)

57,000đ / Tube

Maxitrol (5ml)
Maxitrol (5ml)

46,000đ / Chai

Vigadexa (5ml)
Vigadexa (5ml)

120,000đ / Chai

Vigamox (5ml)
Vigamox (5ml)

99,000đ / Chai

Microlife NC200
Microlife NC200

980,000đ / Hộp

Urgo Mouth Ulcers (6ml)
Urgo Mouth Ulcers (6ml)

95,000đ / Chai

Urgopore (2.5cm x 5m)
Urgopore (2.5cm x 5m)

19,500đ / Cuộn

Urgopore (1.25cm x 5m)
Urgopore (1.25cm x 5m)

13,000đ / Cuộn

Dexpanthenol 5% (30g)
Dexpanthenol 5% (30g)

35,000đ / Tube

Orgametril (30 viên/hộp)
Orgametril (30 viên/hộp)

3,200đ / Viên nén

Amtanolon 0.1% (10g)
Amtanolon 0.1% (10g)

12,000đ / Tube

Epiduo 0.1%/2.5% (15g)
Epiduo 0.1%/2.5% (15g)

205,000đ / Tube

Siang Pure Inhaler (2ml)
Siang Pure Inhaler (2ml)

15,000đ / Ống

Phariton (12 vỉ x 5 viên/hộp)
Phariton (12 vỉ x 5 viên/hộp)

1,600đ / Viên nang mềm

Zilgo (2.5cm x 5m)
Zilgo (2.5cm x 5m)

17,000đ / Cuộn

Zilgo (1.25cm x 5m)
Zilgo (1.25cm x 5m)

12,000đ / Cuộn

Coltramyl 4mg (12 viên/hộp)
Coltramyl 4mg (12 viên/hộp)

4,700đ / Viên nén

Flucort - N (15g)
Flucort - N (15g)

17,000đ / Tube

Viagra 50mg (1 viên/hộp)
Viagra 50mg (1 viên/hộp)

129,000đ / Hộp

Enervon (10 vỉ x10 viên/hộp)
Enervon (10 vỉ x10 viên/hộp)

2,600đ / Viên nén